Luận án Quy tắc chính sách tiền tệ và khả năng áp dụng ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

pdf 217 trang Minh Thư 16/10/2025 340
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quy tắc chính sách tiền tệ và khả năng áp dụng ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quy_tac_chinh_sach_tien_te_va_kha_nang_ap_dung_o_vie.pdf

Nội dung tài liệu: Luận án Quy tắc chính sách tiền tệ và khả năng áp dụng ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

  1. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY TẮC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ Ngành: Kinh tế quốc tế NGUYỄN THỊ HỒNG Hà Nội – năm 2020
  2. ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY TẮC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ Ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 62.31.01.06 (Mã số mới: 9310106) NGUYỄN THỊ HỒNG Người hướng dẫn khoa học: PGS, TS NGUYỄN THỊ THÙY VINH Hà Nội – năm 2020
  3. iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là thành quả của quá trình học tập và nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu của luận án có tính độc lập, khách quan, trung thực. Các số liệu sử dụng trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, tin cậy và được trích dẫn nguồn đầy đủ, đúng quy định. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Tác giả NCS. Nguyễn Thị Hồng
  4. iv MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 3 3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................. 4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 4 5. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 4 6. Những đóng góp và hạn chế của luận án ................................................................ 5 7. Kết cấu của luận án ................................................................................................. 6 8. Khung nghiên cứu ................................................................................................... 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ QUY TẮC ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ............................................................. 8 1.1 Khái quát chung về chính sách tiền tệ ........................................................................ 8 1.1.1 Khái niệm chính sách tiền tệ ..................................................................... 8 1.1.2 Các mục tiêu của chính sách tiền tệ .......................................................... 9 1.1.3 Các công cụ của chính sách tiền tệ .......................................................... 10 1.2 Cơ chế truyền dẫn và kênh truyền dẫn chính sách tiền tệ ...................................... 14 1.2.1 Các kênh truyền dẫn chính sách tiền tệ ....................................................... 14 1.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng hiệu quả của cơ chế truyền dẫn ........................... 20 1.3 Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế tới điều hành chính sách tiền tệ .............. 27 1.3.1 Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến mục tiêu của CSTT .............. 27 1.3.2 Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến công cụ của CSTT ............... 27 1.3.3 Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến các kênh truyền dẫn của CSTT .................................................................................................................................... 28 1.4 Giới thiệu quy tắc CSTT và tổng quan các nghiên cứu về quy tắc CSTT ........... 30 1.4.1 Quá trình hình thành và phát triển các quy tắc CSTT ............................... 30 1.4.2 Tổng quan các nghiên cứu lý thuyết về quy tắc CSTT ............................. 31 1.4.3 Tổng quan các nghiên cứu về việc vận dụng các quy tắc CSTT.............. 46 1.4.4 Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 57 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TỆ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 .................................................................................... 59 2.1 Giai đoạn 2000 - 2007 ................................................................................................ 61 2.1.1 Mục tiêu CSTT ............................................................................................... 61
  5. v 2.1.2 Công cụ điều hành CSTT .............................................................................. 61 2.1.3 Đánh giá kết quả điều hành ........................................................................... 68 2.2 Giai đoạn 2008 - 2011 ................................................................................................ 68 2.2.1 Mục tiêu CSTT ............................................................................................... 68 2.2.2 Công cụ điều hành CSTT .............................................................................. 69 2.2.3 Đánh giá kết quả điều hành ........................................................................... 74 2.3 Giai đoạn 2012 – 2019 ............................................................................................... 74 2.3.1 Mục tiêu CSTT ............................................................................................... 75 2.3.2 Công cụ điều hành CSTT .............................................................................. 75 2.3.3 Đánh giá kết quả điều hành ........................................................................... 81 CHƯƠNG 3: KIỂM ĐỊNH QUY TẮC ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ........... 83 3.1 Kiểm định quy tắc điều hành CSTT ở Việt Nam .................................................... 83 3.1.1 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 83 3.1.2 Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 83 3.1.2 Kết quả kiểm định .......................................................................................... 88 3.1.3 Nhận định việc điều hành CSTT theo quy tắc ở Việt Nam ...................... 91 3.2 Đánh giá tác động của công cụ CSTT đến các mục tiêu kinh tế vĩ mô ............... 94 3.2.1 Phương pháp phân tích .................................................................................. 95 3.2.2 Mô hình phân tích .......................................................................................... 95 3.2.3 Kết quả phân tích ............................................................................................ 99 3.2.4 Nhận định về tác động của công cụ CSTT đến các mục tiêu kinh tế vĩ mô .................................................................................................................................. 111 CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG VÀ GIẢI PHÁP ĐỂ THỰC HIỆN THÀNH CÔNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ THEO QUY TẮC Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ......................... 114 4.1 Thực tiễn vận dụng các quy tắc CSTT của một số NHTW trên thế giới ........... 114 4.1.1 NHTW Mỹ .................................................................................................... 114 4.1.2 NHTW Nhật Bản .......................................................................................... 118 4.1.3 NHTW Nga ................................................................................................... 122 4.1.4 NHTW Chile ................................................................................................. 123 4.2 Đánh giá điều kiện áp dụng các quy tắc trong điều hành CSTT ở Việt Nam ... 127 4.2.1 Về mức độ độc lập của NHNN ................................................................... 128
  6. vi 4.2.2 Về mức độ ổn định của nền kinh tế ........................................................... 130 4.2.3 Về việc phân định các mục tiêu cuối cùng của CSTT ............................. 136 4.2.4 Về công tác thống kê và năng lực phân tích, dự báo ............................... 138 4.3 Chiến lược và định hướng điều hành CSTT .......................................................... 140 4.4 Lựa chọn quy tắc trong điều hành CSTT ở Việt Nam ......................................... 144 4.5 Khuyến nghị chính sách để thực hiện thành công CSTT theo quy tắc .............. 149 4.5.1 Xây dựng cơ chế điều hành CSTT theo mục tiêu lãi suất ....................... 150 4.5.2 Nâng cao mức độ độc lập, tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của NHNN ..................................................................................................................... 154 4.5.3 Nâng cao chất lượng bảng cân đối tài sản và mức độ cạnh tranh của hệ thống ngân hàng ..................................................................................................... 158 4.5.4 Phát triển thị trường tài chính ..................................................................... 165 4.5.5 Tiếp tục thực hiện các biện pháp giảm tình trạng đô la hóa và tăng mức độ linh hoạt của TGHĐ .............................................................................................. 168 4.5.6 Nâng cao chất lượng công tác thống kê và năng lực phân tích, dự báo 171 PHẦN KẾT LUẬN CHUNG ...................................................................................... 173 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................ 175 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 176 PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 198
  7. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt BOE Bank of England Ngân hàng trung ương Anh BOJ Bank of Japan Ngân hàng trung ương Nhật Bản CPI Consumer Price Index Chỉ số giá tiêu dùng CSTK Chính sách tài khóa CSTT Chính sách tiền tệ DTBB Dự trữ bắt buộc ECB European Central Bank Ngân hàng trung ương Châu Âu Fed Federal Reserve Cục dự trữ liên bang Mỹ FFR Fed Fund Rate Lãi suất cơ bản của Fed GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GSO General Statistics Office Tổng Cục thống kê HMTD Hạn mức tín dụng KTQT Kinh tế quốc tế LPMT Lạm phát mục tiêu LSCB Lãi suất cơ bản LSCS Lãi suất chính sách LSTCK Lãi suất tái chiết khấu LSTCV Lãi suất tái cấp vốn NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTW Ngân hàng trung ương NSNN Ngân sách nhà nước NVTTM Nghiệp vụ thị trường mở OLS Ordinary Least Square Phương pháp bình phương nhỏ nhất PBoC People's Bank of China Ngân hàng trung ương Trung Quốc TCTD Tổ chức tín dụng TGHĐ Tỷ giá hối đoái TTCK Thị trường chứng khoán TTKT Tăng trưởng kinh tế TTTC Thị trường tài chính TTTT Thị trường tiền tệ VAR Vector Autoregression Mô hình tự hồi quy véc tơ WB World Bank Ngân hàng Thế giới
  8. viii DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Danh mục các biến số trong quy tắc CSTT .............................................. 87 Bảng 3.2: Mô tả thống kê các biến số kiểm định quy tắc CSTT .............................. 88 Bảng 3.3: Kiểm tra tính dừng đối với các biến số .................................................... 88 Bảng 3.4: Kết quả hồi quy quy tắc Taylor mở rộng.................................................. 89 Bảng 3.5: Kết quả hồi quy quy tắc McCallum mở rộng ........................................... 90 Bảng 3.6: Kết quả hồi quy quy tắc Taylor – McCallum với công cụ lãi suất ........... 90 Bảng 3.7: Kết quả hồi quy quy tắc Taylor – McCallum với công cụ lượng tiền ...... 91 Bảng 3.8: Kết quả hồi quy quy Taylor – McCallum với công cụ lượng tiền ........... 91 Bảng 3.9: Danh mục các biến số trong mô hình VAR .............................................. 98 Bảng 3.10: Kiểm tra ADF đối với tính dừng của các biến số ................................... 99 Bảng 3.11: Kiểm tra quan hệ nhân quả Granger với công cụ lãi suất .................... 102 Bảng 3.12: Kiểm tra quan hệ nhân quả Granger với công cụ lượng cung tiền ....... 105 Bảng 4.1: Tỷ trọng cơ cấu của các ngành kinh tế trong GDP (2001 – 2019) ......... 132 Bảng 4.2: Đóng góp của các yếu tố sản xuất cho tăng trưởng (2001 – 2019) ........ 132 Bảng 4.3: Các loại lãi suất điều hành của NHNN ................................................... 152 Bảng 4.4: Số lượng các NHTM của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2019 ................... 163 Bảng 4.5: Tỷ trọng cung ứng vốn cho nền kinh tế giai đoạn 2014 – 2018 ............. 167 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Công cụ và mục tiêu của chính sách tiền tệ ................................................ 9 Hình 2.1: Diễn biến các mức lãi suất điều hành giai đoạn 2006 – 2011................... 71 Hình 2.2 : Diễn biến các mức lãi suất điều hành giai đoạn 2011 – 2015.................. 76 Hình 3.3: Phản ứng của mức giá trước cú sốc LSCS qua các kênh ........................ 106 Hình 3.4: Phản ứng của sản lượng trước cú sốc LSCS qua các kênh ..................... 108 Hình 3.5: Phản ứng của mức giá trước cú sốc cung tiền qua các kênh .................. 109 Hình 3.6: Phản ứng của sản lượng trước cú sốc cung tiền qua các kênh ................ 109 Hình 4.1: Lãi suất điều hành của Fed so với lãi suất theo quy tắc Taylor giai đoạn 1970 – 1997 ............................................................................................................. 115
  9. ix Hình 4.2: Lãi suất điều hành của Fed so với lãi suất theo quy tắc Taylor nguyên bản giai đoạn 1993 – 2015 ............................................................................................. 116 Hình 4.3: Lãi suất điều hành của Fed so với lãi suất theo quy tắc Taylor điều chỉnh giai đoạn 1993 - 2015 .............................................................................................. 117 Hình 4.4: Lãi suất cho vay qua đêm của BOJ và lãi suất theo quy tắc Taylor giai đoạn 1970 – 1998 ............................................................................................................. 119 Hình 4.5: Lãi suất cho vay qua đêm của BOJ và lãi suất theo quy tắc Taylor giai đoạn 1990 – 1995 ............................................................................................................. 120 Hình 4.6: Tăng trưởng tiền cơ sở theo quy tắc McCallum và trên thực tế tại Nhật Bản giai đoạn 1972 – 1999 ............................................................................................. 121 Hình 4.7: Tỷ lệ lạm phát tại Chile giai đoạn 1970-1979 và 1980-1989 ................. 124 Hình 4.8: Lạm phát thực tế và LPMT tại Chile giai đoạn 1985-1999 .................... 125 Hình 4.9: Lạm phát thực tế và LPMT của Chile giai đoạn 2000-2017 .................. 127 Hình 4.10: LPMT và lạm phát kỳ vọng của Chile giai đoạn 2001-2016 ................ 127 Hình 4.11: Tốc độ TTKT của Việt Nam so với các nước trên thế giới .................. 131 Hình 4.12: TTKT, lạm phát và tín dụng giai đoạn 2008 – 2018 ............................. 133 Hình 4.13: Quy mô các kênh huy động vốn ở Việt Nam (2016 – 2019) ................ 135 Hình 4.14: Bội chi ngân sách và nợ công Việt Nam (2012 – 2020) ....................... 136 Hình 4.15: Diễn biến nợ xấu và tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng của hệ thống NHTM Việt Nam giai đoạn 2015 – 2019 ............................................................................ 159 Hình 4.16: Hệ số CAR của hệ thống NHTM Việt Nam giai đoạn 2012 – 2019 .... 159 Hình 4.17: Diễn biến chỉ số HHI của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2006 – 2017164 Hình 4.18: Diễn biến chỉ số CR3 của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2005 – 2017 ................................................................................................................................. 164 Hình 4.19: Quy mô TTTC Việt Nam giai đoạn 2011 - 2019 .................................. 166 Hình 4.20: Vốn hóa thị trường/GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2018 .. 167 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Mô hình khái quát về cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ ..................... 20 Sơ đồ 1.2: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả của cơ chế truyền dẫn CSTT ........ 21 Sơ đồ 1.3: Các chỉ số phản ánh sự phát triển của TTTC .......................................... 25
  10. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong quá trình thực hiện chính sách tiền tệ (CSTT), ngân hàng trung ương (NHTW) đứng trước hai sự lựa chọn. Một là thực thi chính sách linh hoạt (hay tùy nghi), tức là tùy theo điều kiện thực tế tại từng thời điểm, NHTW có thể ra các quyết định phù hợp nhằm đạt được mục tiêu đã đặt ra. Hai là tuân thủ các quy tắc điều hành đã được đề ra từ trước, nói cách khác NHTW căn cứ vào các mục tiêu chính sách để ra quyết định một cách thống nhất và có thể dự đoán trước được. Đã có rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng, việc thực thi CSTT theo quy tắc đem lại nhiều ưu điểm hơn so với CSTT dạng tùy nghi (Taylor, 1993). Cụ thể, việc thực thi CSTT theo quy tắc sẽ đảm bảo được sự thống nhất trong điều hành hơn (Kydland và Prescott, 1977) và giúp giảm thiểu những biến động trong sản lượng, lạm phát, từ đó nâng cao niềm tin của công chúng vào NHTW và làm tăng hiệu quả của CSTT. Bên cạnh đó, việc thực thi chính sách theo quy tắc sẽ tránh được việc điều chỉnh chính sách vì mục đích chính trị (Cargill và O’Driscoll, 2013) và lợi ích nhóm (Alesina, 1987) hơn là xuất phát từ đòi hỏi thực tiễn. Hơn nữa, không phải lúc nào các nhà hoạch định cũng đưa ra các chính sách tốt nhất cho nền kinh tế bởi họ có thể không có đầy đủ thông tin vì phân tích vĩ mô hết sức phức tạp (Salter, 2014). Ngoài ra, với xu thế minh bạch hóa và nâng cao trách nhiệm giải trình trong các quyết định chính sách đưa ra, việc điều hành CSTT theo quy tắc sẽ giúp NHTW dễ dàng thực hiện yêu cầu này hơn (Bullard và Mitra, 2002). Hiện nay, có nhiều quy tắc đưa ra cho việc thực thi CSTT, nhưng lựa chọn quy tắc nào và tuân thủ ở mức độ ra sao còn tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của từng nước. Ví dụ, trong giai đoạn 1987 – 1992 và 1993 – 2003, khi nền kinh tế tương đối ổn định, NHTW của Mỹ (Fed) dường như đã vận dụng quy tắc Taylor (Taylor 1993, 2008). Tuy nhiên, khi nền kinh tế trải qua khủng hoảng (như năm 2008) thì quy tắc Taylor không còn phù hợp nữa, lúc này những định hướng về GDP danh nghĩa theo quy tắc McCallum có hiệu quả hơn. Hay với Nhật Bản, trong điều kiện bình thường, lãi suất điều hành thực tế của NHTW Nhật Bản (BOJ) biến động cùng chiều với lãi suất theo quy tắc Taylor (McCallum, 2001). Song khi nền kinh tế xảy ra khủng hoảng