Luận văn Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

pdf 115 trang Minh Thư 11/09/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_hoan_thien_he_thong_xep_hang_tin_dung_doi_voi_doanh.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM Ngành: Tài chính – Ngân hàng NGUYỄN HUYỀN TRANG Hà Nội, 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM Ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 1806030067 Họ và tên học viên: Nguyễn Huyền Trang Ngƣời hƣớng dẫn: PGS, TS Lê Thị Thu Thủy Hà Nội, 2020
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận văn Nguyễn Huyền Trang
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn tới Người hướng dẫn luận văn của tôi, PGS, TS Lê Thị Thu Thủy, người đã tạo mọi điều kiện, động viên và giúp đỡ tôi hoàn thành tốt luận văn này. Trong suốt quá trình nghiên cứu, Cô đã hướng dẫn, trợ giúp và động viên tôi rất nhiều. Sự hiểu biết sâu sắc về khoa học, cũng như kinh nghiệm của Cô chính là tiền đề giúp tôi học được kinh nghiệm quý báu. Xin cảm ơn khoa Sau đại học, khoa Tài chính- Ngân hàng, phòng Đào tạo trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi làm việc trên khoa để tiến hành tốt luận văn. Tôi cũng xin cảm ơn bạn bè và gia đình đã luôn bên tôi, động viên tôi những lúc khó khăn để có thể vượt qua và hoàn thành tốt luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn!
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ....................................................................... vii LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ........................................................................... 3 3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 5 6. Kết cấu của đề tài ................................................................................................. 5 CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG ............. 6 1.1. Tổng quan về xếp hạng tín dụng doanh nghiệp ........................................... 6 1.1.1. Khái niệm về xếp hạng tín dụng và hệ thống xếp hạng tín dụng ......................... 6 1.1.2. Vai trò của xếp hạng tín dụng doanh nghiệp đối với các Ngân hàng .................. 8 1.1.3. Các phương pháp xếp hạng tín dụng doanh nghiệp và mô hình xếp hạng ......... 9 1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến xếp hạng tín dụng doanh nghiệp ........................... 18 1.2. Xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................ 20 1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................... 20 1.2.2. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................. 23 1.2.3. Hình thức xây dựng hệ thống xếp hạng doanh nghiệp nhỏ và vừa ................... 25 1.2.4. Quy trình XHTD chung đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các Ngân hàng 28 CHƢƠNG 2: HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ............................................................................. 31 2.1. Giới thiệu Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt Nam .... 31 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam ............................................................................................................. 31 2.1.2. Mạng lưới hoạt động và cơ cấu bộ máy quản lý ................................................. 32
  6. iv 2.1.3. Một số kết quả hoạt động từ giai đoạn 2016 đến 2019 ...................................... 34 2.2. Giới thiệu về hệ thống xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Vietcombank ............................................................................................ 38 2.2.1. Cơ sở pháp lý của hệ thống .................................................................................. 38 2.2.2. Tiến trình cải cách của hệ thống xếp hạng tín dụng ........................................... 39 2.2.3. Một số quy định chung và quy trình áp dụng cho hệ thống xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Vietcombank ........................................................ 41 2.2.4. Nội dung chấm điểm xếp hạng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Vietcombank theo mô hình CR-PD ................................................................................................................. 48 2.3. Các kết quả và hạn chế của hệ thống XHTD đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Vietcombank ............................................................................................ 58 2.3.1. Điểm khác biệt của mô hình XHTD đối với DNNVV theo CR -PD với mô hình trước đây của Vietcombank ..................................................................................... 59 2.3.2. So sánh hệ thống XHTD DNNVV của Vietcombank với hệ thống XHTD DNNVV của một số ngân hàng khác tại Việt Nam ....................................................... 63 2.3.3. Những kết quả đã đạt được .................................................................................. 68 2.3.4. Những hạn chế của hệ thống XHTD đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ........... 71 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ............................................................................. 75 3.1. Định hƣớng hoạt động của Vietcombank trong thời gian tới ................... 75 3.1.1 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng .......................................................... 76 3.1.2 Định hướng công tác quản trị rủi ro tín dụng ...................................................... 77 3.1.3 Định hướng hoàn thiện hệ thống XHTD đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Vietcombank ..................................................................................................................... 78 3.2. Các giải pháp đề xuất nhằm hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa .............................................................................. 79 3.2.1 Nhóm giải pháp về quản trị, điều hành ................................................................ 79 3.2.2 Hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng ............................................................... 80 3.2.3 Xây dựng mô hình chuẩn về quản trị rủi ro tín dụng .......................................... 81 3.2.4 Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin và hệ thống dữ liệu riêng cho Vietcombank ..................................................................................................................... 82 3.2.5 Yêu cầu minh bạch hóa báo cáo tài chính và cung cấp thông tin ...................... 83
  7. v 3.2.6 Một số đề xuất sửa đổi và bổ sung bộ chỉ tiêu chấm điểm XHTD đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................................................................. 84 3.3. Một số kiến nghị với các cơ quan quản lý nhà nƣớc .................................. 86 3.3.1 Hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động XHTD ............................................... 86 3.3.2 xây dựng các chỉ tiêu tài chính trung bình ngành ............................................... 87 3.3.3 Hoàn thiện hệ thống kế toán theo chuẩn mực kế toán quốc tế........................... 88 3.3.4 Có cơ chế quy định và ràng buộc về việc cung cấp, minh bạch hóa thông tin của doanh nghiệp, việc chia sẻ thông tin giữa các cơ quan ban ngành ......................... 89 3.3.5 Nâng cao vai trò của Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia (CIC) .................. 90 3.3.6 Nâng cao hiệu quả công tác thanh tra, kiểm soát, giám sát ngân hàng ............. 91 3.3.7 Hình thành các tổ chức xếp hạng tín dụng độc lập có uy tín ............................. 92 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 94 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 96 PHỤ LỤC ................................................................................................................ xiv
  8. vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Giải nghĩa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1 Agribank Việt Nam 2 BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam 3 BCTC Báo cáo tài chính 4 CR Credit rating – xếp hạng tín dụng 5 CIC Trung tâm Thông tin tín dụng quốc gia 6 DNNVV/SMES Doanh nghiệp nhỏ và vừa 7 DN Doanh nghiệp 8 KH Khách hàng 9 KHDN Khách hàng doanh nghiệp 10 NHNN Ngân hàng Nhà nước 11 NHTM Ngân hàng thương mại 12 P.KHDN Phòng Khách hàng doanh nghiệp 13 P.PDTD Phòng phê duyệt tín dụng 14 PD Probability of Default- xác suất vỡ nợ 15 TCTD Tổ chức Tín dụng 16 TMCP Thương mại Cổ phần Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương 17 Vietcombank/VCB Việt Nam 18 XHTD Xếp hạng tín dụng
  9. vii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình Binary Logistic ...................................... 17 Bảng 1.2: Tiêu chí xác định DNNVV tại một số quốc gia trên thế giới .................. 21 Bảng 1.3: Tiêu chí xác định DNNVV tại Việt Nam ................................................ 22 Bảng 1.4: Bảng tương quan XHTD của Moody’s , S&P và Fitch. .......................... 27 Bảng 2.1: Kết quả định hạng tín nhiệm của Vietcombank cập nhật tháng 9/2019 do các tổ chức XHTD uy tín trên thế giới thực hiện ..................................................... 32 Bảng 2.2: Một số chỉ tiêu hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016 đến 2019 ............. 34 Bảng 2.3: Cơ cấu nợ theo thời hạn giai đoạn 2016-2019 ......................................... 36 Bảng 2.4: Cơ cấu nợ và trích lập dự phòng theo nhóm nợ giai đoạn 2016-2019 .... 37 Bảng 2.5: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu tài chính ....................................................... 51 Bảng 2.7: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu điều chỉnh định tính ..................................... 54 Bảng 2.8: Bảng tính tổng điểm xếp hạng ban đầu (CR) đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................................................................... 56 Bảng 2.9. Bảng đối chiếu kết quả XHTD đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................................................................................ 57 Bảng 2.10: Bảng quy đổi thang điểm XHTD nội bộ VCB và thang điểm xếp hạng tín nhiệm của các tổ chức xếp hạng quốc tế ............................................................. 58 Bảng 2.11: Bảng so sánh tổng thể điểm khác biệt của mô hình PD và CR ............. 59 Bảng 2.12: Bảng tỷ lệ đảm bảo tối thiểu theo CR-PD ............................................. 61 Bảng 2.13: Xếp hạng tín dụng và phân loại nợ của Vietcombank ........................... 63 Bảng 2.14: Xếp hạng tín dụng và phân loại nợ của BIDV ...................................... 65 Bảng 2.15: Xếp hạng tín dụng và phân loại nợ của Agribank ................................. 66 Bảng 2.16: Cơ cấu nợ theo loại hình khách hàng giai đoạn 2016-2019 .................. 72 Bảng 3.1. Chỉ tiêu kế hoạch năm 2020 của Vietcombank ....................................... 75 Bảng 3.2: Đề xuất tỷ trọng cơ cấu điểm tài chính của Khách hàng là DNNVV ..... 84 Biểu đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy quản lý thời điểm hiện tại của Vietcombank ............. 34 Biểu đồ 2.2: Cấu trúc XHTD DNNVV theo mô hình CR-PD ................................. 55 Biểu đồ 2.3: Quy trình XHTD đối với DNNVV của BIDV .................................... 64
  10. viii TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN Các chủ thể đóng góp phần lớn trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay là các Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV/SMEs). Thực tế cho thấy, các doanh nghiệp này không chỉ nhiều về số lượng (chiếm tới xấp xỉ 98% tổng số doanh nghiệp trên cả nước) mà tính linh hoạt trong hoạt động và hiệu quả kinh tế xã hội tổng thể mang lại cho xã hội ngày một cao (các doanh nghiệp này đóng góp gần 40% GDP và chiếm 51% lao động xã hội). Với tầm quan trọng như vậy, các DNNVV đang dần thể hiện rõ rệt vai trò của mình đối với sự phát triển kinh tế của đất nước cũng như vai trò trong cơ cấu danh mục Khách hàng (KH) của các Ngân hàng. Tuy nhiên, tính đến thời điểm hiện tại, việc cung cấp các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng cho nhóm đối tượng khách hàng là DNNVV vẫn còn nhiều vấn đề tồn tại, có khả năng mang đến nhiều loại rủi ro. Các loại rủi ro có thể bắt nguồn từ nhiều nguyên nhân, với nhiều mức độ khác nhau, tuy nhiên nó đều đem lại tổn thất không nhỏ, từ đó làm giảm thu nhập của Ngân hàng. Một trong các loại rủi ro phổ biến mà các Ngân hàng phải đổi mặt khi cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cho nhóm khách hàng này là rủi ro tín dụng. Đây là loại rủi ro gây ra hậu quả nặng nề và luôn là bài toán khó đối với tất cả các Ngân hàng: làm sao để vừa phát triển cơ cấu danh mục Khách hàng DNNVV và vừa kiểm soát tốt được rủi ro tín dụng. Có nhiều biện pháp đã được đưa ra nhằm hạn chế đối đa những tổn thất gây ra bởi rủi ro tín dụng, một trong những biện pháp được áp dụng phổ biến hiện nay là việc áp dụng hệ thống xếp hạng tín dụng (XHTD) khách hàng. Theo đó, các Ngân hàng thương mại (NHTM) hiện nay đã chủ động phát triển hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho riêng mình, góp phần lượng hóa rủi ro tín dụng, hiện đại hóa quản trị rủi ro cũng như xác định được các chính sách tín dụng phù hợp với từng nhóm đối tượng khách hàng. Trong thời gian qua, mặc dù Ngân hàng nhà nước (NHNN) đã ban hành nhiều văn bản, quy định chi tiết như quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN về việc “Phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của Tổ chức tín dụng”, thông tư số 02/2013/TT- NHNN ngày 21/01/2013 nhằm thay thế cho quyết định số 493, thông tư số 09/2014/TT-NHNN