Luận văn Kinh nghiệm quản lý hóa đơn điện tử của một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Kinh nghiệm quản lý hóa đơn điện tử của một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_kinh_nghiem_quan_ly_hoa_don_dien_tu_cua_mot_so_nuoc.pdf
Nội dung tài liệu: Luận văn Kinh nghiệm quản lý hóa đơn điện tử của một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH NGHIỆM QUẢN LÝ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM Ngành: Kinh tế học NGUYỄN THỊ MINH TRANG Hà Nội – 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH NGHIỆM QUẢN LÝ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM Ngành: Kinh tế học Mã số: 8310106 Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Minh Trang Người hướng dẫn: PGS.TS Vũ Hoàng Nam Hà Nội - 2020
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Vũ Hoàng Nam. Các số liệu mà luận văn sử dụng có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể và được trích dẫn nguồn đầy đủ Hà Nôi, ngày tháng năm 2020 Học viên Nguyễn Thị Minh Trang
- LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Thầy hướng dẫn của tôi: PGS, TS Vũ Hoàng Nam. Cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của Thầy, nếu không có sự chỉ bảo tận tình của Thầy thì luận văn này sẽ không được hoàn thành. Tôi cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô giáo Trường Đại học Ngoại thương, đặc biệt là các thầy cô trong khoa Sau đại học đã luôn giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi và trang bị những kiến thức chuyên sâu vô cùng quý báu trong suốt 2 năm học vừa qua. Đồng thời, tôi xin gửi đến tất cả gia đình, bạn bè, các cô, chú, anh, chị đồng nghiệp trong Cục Thuế TP Hà Nội đã luôn ủng hộ, động viên cũng như hỗ trợ, cung cấp các thông tin, tài liệu tham khảo có liên quan cho luận văn để người viết có được kết quả này. Mặc dù đã hết sức cố gắng nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, tổng hợp và phân tích song do trình độ nghiên cứu còn hạn chế luận văn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Người viết rất mong nhận được sự chỉ bảo, góp ý của quý thầy cô và các bạn để luận văn được hoàn chỉnh hơn. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm Nguyễn Thị Minh Trang
- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ....................................... 7 1.1. Khái niệm và đặc điểm của hóa đơn điện tử ............................................... 7 1.1.1. Khái niệm và các loại hóa đơn ................................................................. 7 1.1.2. Khái niệm và các loại hóa đơn điện tử ................................................... 10 1.1.3. Đặc điểm của hóa đơn điện tử ................................................................ 12 1.2. Vai trò của hóa đơn điện tử đối với nền kinh tế ....................................... 13 1.2.1. Vai trò đối với doanh nghiệp .................................................................. 14 1.2.1.1. Giảm tải công tác kế toán ............................................................... 14 1.2.1.2. Giảm chi phí cho doanh nghiệp ...................................................... 16 1.2.1.3. Hỗ trợ công tác quản lý, phát triển doanh nghiệp .......................... 17 1.2.2. Vai trò đối với các cơ quan quản lý nhà nước ........................................ 18 1.2.2.1. Nâng cao hiệu quả công tác thu ngân sách nhà nước .................... 18 1.2.2.2. Hiện đại hóa và nâng cao hiệu quả công tác của các cơ quan quản lý Nhà nước .................................................................................................. 20 1.2.3. Vai trò đối với nền kinh tế ...................................................................... 20 1.2.3.1. Hỗ trợ, thúc đẩy xu hướng thanh toán không dùng tiền mặt trong bổi cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 .......................................................... 20 1.2.3.2. Xây dựng nền kinh tế minh bạch ..................................................... 21 1.2.3.3. Phát triển kinh tế xanh .................................................................... 21 1.3. Công tác quản lý hóa đơn điện tử trong nền kinh tế ................................ 22 1.3.1. Các nguyên tắc quản lý hóa đơn điện tử ................................................ 22 1.3.1.1. Tuân thủ pháp luật .......................................................................... 23 1.3.1.2. Công khai, minh bạch, bình đẳng ................................................... 23
- 1.3.1.3. Thúc đẩy ý thức tự tuân thủ của các đối tượng điều chỉnh ............. 24 1.3.2. Các tiêu chí đo lường hiệu quả công tác quản lý hóa đơn điện tử ......... 25 1.3.2.1. Kết quả đạt được các nội dung quản lý so với mục tiêu đặt ra trong công tác quản lý hóa đơn điện tử ................................................................. 25 1.3.2.2. Kết quả của hoạt động ban hành pháp luật, điều tiết, kiểm tra giám sát của các cơ quan quản lý nhà nước so với các mục tiêu đề ra ............... 25 1.3.2.3. Sự hài lòng của người sử dụng hóa đơn điện tử ............................. 26 1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hóa đơn điện tử................. 27 1.3.2.1. Hệ thống pháp lý về hóa đơn điện tử .............................................. 27 1.3.2.2. Cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin .............................. 28 1.3.2.3. Quan điểm và ý thức chấp hành quy định pháp luật của người sử dụng hóa đơn điện tử ................................................................................... 29 CHƢƠNG 2: KINH NGHIỆM QUẢN LÝ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI ........................................................................ 31 2.1. Bối cảnh, điều kiện kinh tế - xã hội Hàn Quốc và Đài Loan trong triển khai công tác quản lý hóa đơn điện tử .............................................................. 31 2.1.1. Hàn Quốc ................................................................................................ 31 2.1.2. Đài Loan ................................................................................................. 33 2.2. Triển khai công tác quản lý hóa đơn điện tử tại Hàn Quốc và Đài Loan ..... 35 2.2.1. Hàn Quốc ................................................................................................ 35 2.2.1.1. Đẩy mạnh việc sử dụng hóa đơn điện tử trong nền kinh tế ............ 35 2.2.1.2. Hệ thống pháp lý về hóa đơn điện tử .............................................. 37 2.2.1.3. Nâng cao nhận thức của người dân về hóa đơn điện tử:................ 44 2.2.2. Đài Loan ................................................................................................. 44 2.2.2.1. Đẩy mạnh việc sử dụng hóa đơn điện tử trong nền kinh tế ............ 44 2.2.2.2. Hệ thống pháp lý về hóa đơn điện tử .............................................. 47 2.2.2.3. Nâng cao nhận thức của người dân về hóa đơn điện tử ................. 48 2.3. Bài học kinh nghiệm từ công tác quản lý hóa đơn điện tử của Hàn Quốc và Đài Loan .......................................................................................................... 49
- 2.3.1. Triển khai mở rộng việc sử dụng hóa đơn điện tử trong nền kinh tế theo lộ trình .............................................................................................................. 50 2.3.2. Hoàn thiện các quy định pháp lý về hóa đơn điện tử ............................. 50 2.3.3. Hoàn thiện hệ thống kỹ thuật phục vụ công tác quản lý ........................ 50 2.3.3.1. Hệ thống của cơ quan thuế ............................................................. 51 2.3.3.2. Hoạt động của các đơn vị trung gian cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử........................................................................................................... 52 2.3.4. Hỗ trợ, nâng cao ý thức chấp hành của người sử dụng hóa đơn điện tử 53 CHƢƠNG 3: CÔNG TÁC QUẢN LÝ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CỦA VIỆT NAM .. 54 3.1. Giai đoạn trƣớc năm 2018........................................................................... 54 3.2. Giai đoạn từ năm 2018 đến nay .................................................................. 57 3.2.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội ........................................................................ 57 3.2.2. Công tác quản lý hóa đơn điện tử và những kết quả đạt được ............... 61 3.2.3. Các hạn chế trong công tác quản lý hóa đơn điện tử ............................. 62 CHƢƠNG 4: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CHO CÔNG TÁC QUẢN LÝ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CỦA VIỆT NAM ................................................................................... 65 4.1. Các vấn đề ảnh hƣởng đến công tác quản lý hóa đơn điện tử của Việt Nam hiện nay: ..................................................................................................... 65 4.1.1. Hệ thống pháp lý về hóa đơn điện tử: .................................................... 65 4.1.2. Hạ tầng kỹ thuật và trình độ công nghệ thông tin .................................. 67 4.1.2.1. Cơ quan quản lý Nhà nước ............................................................. 67 4.1.2.2. Đối tượng sử dụng hóa đơn: ........................................................... 68 4.1.2.3. Các phương thức phát hành hóa đơn hiện nay ............................... 68 4.1.3. Nhận thức của xã hội về hóa đơn điện tử: .............................................. 69 4.2. Một số đề xuất cho công tác quản lý hóa đơn điện tử của Việt Nam: .... 70 4.2.1. Cụ thể hóa lộ trình mở rộng việc sử dụng hóa đơn điện tử: ................... 70 4.2.2. Hoàn thiện hệ thống pháp lý quản lý hóa đơn điện tử: .......................... 73 4.2.3. Phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật để hỗ trợ công tác quản lý: ........... 74 4.2.3.1. Hoàn thiện các hệ thống quản lý hóa đơn điện tử: ......................... 74
- 4.2.3.2. Hỗ trợ phát triển và tăng cường công tác quản lý đối với các đơn vị trung gian cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử: ............................................. 75 4.2.3.3. Đa dạng hóa các phương thức phát hành hóa đơn: ....................... 76 4.2.4. Tăng cường nhận thức về hóa đơn điện tử ............................................. 76 4.2.4.1. Công tác tuyên truyền về hóa đơn điện tử ...................................... 76 4.2.4.2. Khuyến khích người dân yêu cầu hóa đơn điện tử khi mua hàng: . 77 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 81
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Từ đầy đủ 1 ARS Automatic Response System – Hệ thống phản hồi tự động 2 ASP Application Service Provider - Nhà cung cấp dịch vụ trung gian 3 B2B Business to Business – Doanh nghiệp đến doanh nghiệp 4 B2C Business to Customer – Doanh nghiệp đến người tiêu dùng 5 B2G Business to Government - Doanh nghiệp đến Chính phủ 6 ERP Enterprise Resource Planning – trong phạm vi luận văn được hiểu là Phần mềm hóa đơn của doanh nghiệp 7 FDC Finance Data Centre – Trung tâm dữ liệu tài chính (Đài Loan) 8 GDP Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội 9 NTS National Tax Service – Dịch vụ thuế quốc gia (Hàn Quốc) 10 POS Point of Sale – Máy bán hàng chấp nhận thanh toán bằng thẻ ngân hàng 11 VAN Value Added Network – Các đơn vị trung gian cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ BẢNG: Bảng 2.1: Khối lượng cổ phần của Chính phủ trong các công ty thực hiện tiếp nhận và quản lý dữ liệu hóa đơn điện tử tại một số nước .................................................. 52 Bảng 3.1: Số lượng tổ chức, cá nhân sử dụng các loại hóa đơn trong giai đoạn 2011 – 2016 ............................................................................................................... 56 BIỂU ĐỒ: Biểu đồ 1.1: Dự đoán số lượng các hình thức hóa đơn trên thế giới giai đoạn 2020 – 2035 ............................................................................................................... 14 Biểu đồ 2.1: Đánh giá mức độ phát triển hóa đơn điện tử của các quốc gia ............ 31 Biểu đồ 2.2: Số lượng hóa đơn điện tử được sử dụng giai đoạn 2012 – 2017 .......... 46 Biểu đồ 3.1: Số lượng doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử giai đoạn 2011 – 2016 ............................................................................................................... 55 Biểu đồ 3.2: Số lượng hóa đơn được sử dụng trong giai đoạn 2012 – 2017 ............ 57 Biểu đồ 3.3: Tăng trưởng GDP giai đoạn 2010 – 2019 ............................................ 58 Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ người dân sử dụng các dịch vụ tài chính (đơn vị %) ................... 60 Biểu đồ 3.5: Tỷ lệ số lượng doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử của một số địa phương năm 2019 so với cả nước ............................................................................. 62 HÌNH: Hình 1.1: Quy trình hoạt động mua bán ...................................................................... 8 Hình 1.2: Sơ đồ luân chuyển cơ bản của hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế và hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế ........................................................ 12 Hình 1.3: Quá trình luân chuyển của hóa đơn giấy................................................... 15 Hình 1.4: Quá trình luân chuyển hóa đơn điện tử ..................................................... 15 Hình 1.5: Việc thực hiện giao nhận hóa đơn giấy ..................................................... 16 Hình 1.6: Nhận thức về lợi ích của hóa đơn điện tử tại các doanh nghiệp ............... 30 Hình 2.1: Mẫu hóa đơn điện tử thống nhất của Đài Loan ......................................... 33 Hình 2.2: Mẫu hóa đơn thuế điện tử của Hàn Quốc ................................................. 38 Hình 2.3: Các phương thức phát hành hóa đơn điện tử của Hàn Quốc .................... 39 Hình 2.4: Sơ đồ quá trình phát hành và truyền dữ liệu hóa đơn điện tử của Hàn Quốc................................................................................................................... 41 Hình 2.5: Luồng luân chuyển dữ liệu trong giao dịch B2B ...................................... 47

