Luận văn Nghiên cứu chế tạo thiết bn đo thủy phần

pdf 73 trang Minh Thư 19/04/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu chế tạo thiết bn đo thủy phần", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_che_tao_thiet_bn_do_thuy_phan.pdf

Nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu chế tạo thiết bn đo thủy phần

  1. ĐẠI H ỌC QU ỐC GIA HÀ N ỘI TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KHOA H ỌC T Ự NHIÊN --------------------- Bùi Th ị Dung NGHIÊN C ỨU CH Ế T ẠO THI ẾT B N ĐO TH ỦY PH ẦN LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ KHOA H ỌC Hà N ội – N ăm 2013
  2. ĐẠI H ỌC QU ỐC GIA HÀ N ỘI TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KHOA H ỌC T Ự NHIÊN --------------------- Bùi Th ị Dung NGHIÊN C ỨU CH Ế T ẠO THI ẾT B N ĐO TH ỦY PH ẦN Chuyên ngành: V ật lý Vô tuy ến và Điện t ử Mã s ố: 60440105 LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ KHOA H ỌC NG ƯỜI H ƯỚNG D ẪN KHOA H ỌC: PGS.TS Ph ạm Qu ốc Tri ệu Hà N ội – N ăm 2013
  3. LỜI C ẢM ƠN Trong quá trình làm lu ận v ăn th ạc s ĩ, tôi kính xin chân thành c ảm ơn th ầy giáo PGS.TS. Ph ạm Qu ốc Tri ệu đã t ận tình h ướng d ẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành lu ận văn này. Tôi c ũng xin chân thành c ảm ơn th ầy giáo TS. Đỗ Trung Kiên cùng các th ầy, cô giáo trong b ộ môn V ật lý vô tuy ến và điện t ử đã giúp đỡ nhi ệt tình trong quá trình h ọc t ập và làm lu ận v ăn c ủa tôi. Tôi c ũng xin chân thành c ảm ơn toàn b ộ các th ầy cô trong khoa V ật lý, tr ường Đạ i h ọc Khoa h ọc T ự nhiên đã cho tôi nh ững ki ến th ức quý báu trong th ời gian h ọc t ập t ại tr ường. Tôi xin kính c ảm ơn gia đình, b ố m ẹ, anh em và b ạn bè đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình làm lu ận v ăn. Hà N ội, tháng 12 n ăm 2013 Học viên cao h ọc BÙI TH N DUNG
  4. MỤC L ỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Ch ươ ng 1- CHUY ỂN ĐỔI TÍN HI ỆU TH ỦY PH ẦN ........................................... 2 1.1. Cảm bi ến độ m không khí ............................................................................... 2 1.1.1. Nh ững định ngh ĩa c ơ b ản v ề không khí m.................................................. 2 1.1.2. Phân lo ại m k ế ............................................................................................... 5 1.1.3. Ẩm k ế ng ưng t ụ ............................................................................................... 6 1.1.4. Ẩm k ế h ấp th ụ ................................................................................................. 8 1.1.5. Ẩm k ế bi ến thiên tr ở kháng ......................................................................... 12 1.1.6. Ẩm k ế điện ly ................................................................................................. 17 1.2. Th ủy ph ần trong nguyên li ệu, s ản ph m ....................................................... 19 1.2.1. Vai trò c ủa th ủy ph ần trong nguyên li ệu, s ản ph m ................................. 19 1.2.2. Chuy ển đổi đo l ường..................................................................................... 20 Ch ươ ng 2- M ỘT S Ố M ẠCH ĐIỆN TH ƯỜNG DÙNG V ỚI C ẢM BI ẾN......... 25 2.1. M ạch khu ếch đại vi sai .................................................................................... 25 2.1.1. Ch ế độ m ột chi ều........................................................................................... 26 2.1.2. Ch ế độ xoay chi ều.......................................................................................... 27 2.2. M ạch khu ếch đại .............................................................................................. 29 2.3. M ạch c ầu kh ử điện áp l ệch.............................................................................. 30 2.4. C ầu đo điện dung và góc t ổn hao.................................................................... 31 2.5. M ạch l ặp l ại điện áp......................................................................................... 33 2.6. M ạch c ầu điện tr ở ............................................................................................ 34 Ch ươ ng 3 - NGHIÊN C ỨU THI ẾT K Ế CH Ế T ẠO MÁY ĐO........................... 35 3.1. Nghiên c ứu ch ế t ạo máy đo th ủy ph ần c ủa g ạo theo nguyên lý điện d ẫn ... 35 3.1.1 Nghiên c ứu s ố li ệu th ực nghi ệm.................................................................... 35 3.1.2. C ơ s ở thi ết k ế máy đo độ m c ủa thóc, g ạo (thang đo tuy ến tính) ........... 40 3.2. Nghiên c ứu ch ế t ạo máy đo th ủy ph ần theo nguyên lý điện dung............... 43 3.2.1. T ụ điện............................................................................................................ 43 3.2.2. Cầu điện dung Booton 72B........................................................................... 47
  5. 3.3. K ết qu ả th ực nghi ệm........................................................................................ 48 3.3.1. Kh ảo sát s ự thay đổi điện dung C theo l ượng v ật ch ất: ............................ 48 3.3.2. Kh ảo sát s ự ph ụ thu ộc điện dung C theo th ủy ph ần g ạo .......................... 54 3.3.3. Đề xu ất m ạch ch ức n ăng cho thi ết b ị đo th ủy ph ần................................... 55 KẾT LU ẬN .............................................................................................................. 63 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO .......................................................................................... PH Ụ L ỤC................................................................................................................. 65
  6. DANH MỤC HÌNH V Ẽ Hình 1.1. S ơ đồ nguyên lý Nm k ế ng ưng t ụ.................................................................7 Hình 1.2. Đường cong áp su ất h ơi ph ụ thu ộc vào nhi ệt độ c ủa m ột s ố dung d ịch bão hòa ...............................................................................................................................9 Hình 1.3. S ơ đồ nguyên lý đầu đo dùng clorua liti ...................................................11 Hình 1.4. Hàm l ượng n ước trong ch ất h ấp th ụ là hàm c ủa độ Nm và nhi ệt độ .........13 Hình 1.5.a. S ự ph ụ thu ộc c ủa điện tr ở vào độ Nm t ươ ng đối ....................................14 Hình 1.5.b. M ạch đo có Nm k ế điện tr ở.....................................................................14 Hình 1.6. S ơ đồ c ấu t ạo và m ạch t ươ ng đươ ng c ủa Nm k ế t ụ điện Al2 O 3 .................16 Hình 1.7. S ơ đồ nguyên lý c ấu t ạo c ủa Nm k ế điện ly...............................................18 Hình 1.8. Thi ết b ị đo H theo nguyên lý cân s ấy MB45 ............................................22 Hình 1.9. Thi ết b ị KETT F512 ..23 Hình 1.10. Thi ết b ị GMK 303RS..............................................................................23 Hình 1.11. Thi ết b ị KETT PM 600 ...........................................................................24 Hình 2.1. M ạch khu ếch đạ i vi sai..............................................................................25 Hình 2.2. Phân c ực cho m ạch vi sai..........................................................................26 Hình 2.3 M ạch K ĐVS ở ch ế độ đơn.........................................................................27 Hình 2.4. M ạch K ĐVS ho ạt độ ng ở ch ế độ đồ ng pha ..............................................29 Hình 2.5. S ơ đồ b ộ khu ếch đạ i đo l ường g ồm ba K ĐTT ghép n ối điện tr ở .............30 Hình 2.6. S ơ đồ kh ử điện áp l ệch..............................................................................31 Hình 2.7. C ầu đo t ụ điện t ổn hao ít ...........................................................................31 Hình 2.8 C ầu đo t ụ điện t ổn hao l ớn .........................................................................32 Hình 2.9. S ơ đồ m ạch l ặp điện áp .............................................................................33 Hình 2.10. S ơ đồ m ạch c ầu điện tr ở..........................................................................34 Hình 3.1. Đồ th ị ph ụ thu ộc c ủa H % theo ρ ..............................................................37 Hình 3.2. S ự ph ụ thu ộc c ủa điện tr ở su ất c ủa g ạo theo nhi ệt độ ...............................38 Hình 3.3. M ạch nguyên lý c ủa máy đo .....................................................................41
  7. Hình 3.4. S ơ đồ máy đo độ Nm c ủa thóc g ạo ............................................................42 Hình 3.5. K ết qu ả so sánh gi ữa hai máy đo ..............................................................42 Hình 3.6. T ụ điện ph ẳng............................................................................................44 Hình 3.7 T ụ tr ụ..........................................................................................................45 Hình 3.8. Hai t ụ tr ụ được ch ế t ạo..............................................................................46 Hình 3.9 M ạch c ầu đo trong thi ết b ị Booton 72B.....................................................47 Hình 3.10. Thi ết b ị đo điện dung DL8000................................................................48 Hình 3.11 Đồ th ị th ực nghi ệm bi ểu di ễn quan h ệ CMN ph ụ thu ộc l ượng m ẫu..........51 Hình 3.12 Đồ th ị th ực nghi ệm bi ểu di ễn quan h ệ CMN ph ụ thu ộc l ượng m ẫu..........53 Hình 3.13. Đồ th ị t ổng h ợp các quan h ệ CMN (t ụ nh ỏ) theo các l ượng m ẫu khác nhau...53 Hình 3.14. Đồ th ị t ổng h ợp các quan h ệ CMN (t ụ l ớn) theo các l ượng m ẫu khác nhau.....54 Hình 3.15. T ươ ng quan độ Nm và điện dung c ủa m ẫu g ạo Si...................................55 Hình 3.16. T ươ ng quan độ Nm và điện dung c ủa m ẫu g ạo Tám Điện Biên..............55 Hình 3.17 Kh ối t ạo tín hi ệu sine ...............................................................................56 Hình 3.18 S ơ đồ m ạch phát xung.............................................................................56 Hình 3.19 S ơ đồ m ạch chia t ần ................................................................................57 Hình 3.20 S ơ đồ m ạch t ạo sóng sine và khu ếch đại công su ất ................................58 Hình 3.21. M ạch c ầu Sauty.......................................................................................59 Hình 3.22. M ạch khu ếch đạ i vi sai............................................................................59 Hình 3.23. Đồ th ị bi ểu di ễn t ươ ng quan gi ữa Vout và l ượng m ẫu L........................61 Hình 3.24. Đồ th ị bi ểu di ễn t ươ ng quan gi ữa Vout và H..........................................62
  8. DANH M ỤC BẢNG Bảng 1. Giá tr ị áp su ất h ơi bão hòa trên m ặt n ước và trên dung d ịch mu ối clorua liti ..........................................................................................................10 Bảng 3.1. T ươ ng quan gi ữa điện tr ở su ất và độ Nm c ủa g ạo....................................35 Bảng 3.2. Giá tr ị c ủa điện tr ở su ất ρ ( Ω.cm).............................................................37 Bảng 3.3. S ố li ệu c ủa hàm đa th ức và l ũy th ừa.........................................................38 Bảng 3.5. So sánh thông s ố nhi ệt c ủa g ạo và c ủa nhi ệt tr ở Ge pha t ạp Cu...............39 Bảng 3.7. So sánh s ố ch ỉ c ủa máy Kett và máy l ắp ráp ............................................43
  9. MỞ ĐẦ U Là m ột đấ t n ước nông nghi ệp, Vi ệt Nam có l ượng s ản ph Nm nông nghi ệp h ết s ức phong phú. Có hàng tr ăm các ch ủng lo ại s ản ph Nm đầ u ra th ường xuyên c ần được bảo qu ản, thu mua ho ặc giao d ịch buôn bán nh ư thóc g ạo, ngô, đỗ , l ạc, v ừng, cà phê, thu ốc lá v.v T ất c ả các ho ạt độ ng đó đề u yêu c ầu m ột ch ỉ tiêu riêng v ề độ Nm (l ượng n ước trong s ản ph Nm hay th ủy ph ần). Nhi ều công trình khoa h ọc, nhi ều hãng sản xu ất trên th ế gi ới đã quan tâm nghiên c ứu ch ế t ạo các thi ết b ị đo th ủy ph ần ph ục vụ đố i t ượng trên. T ại Vi ệt Nam, c ũng đã có đề tài c ấp nhà n ước nghiên c ứu và ch ế tạo thành công máy đo th ủy ph ần thóc g ạo dùng nguyên lý điện d ẫn. Trong lu ận v ăn này, chúng tôi nghiên c ứu thi ết k ế, ch ế t ạo m ột lo ại thi ết b ị đo th ủy ph ần s ử d ụng nguyên lý c ảm bi ến điện dung. Ưu điểm c ủa c ảm bi ến này là có kh ả n ăng đánh giá th ủy ph ần trong các s ản ph Nm nông nghi ệp đa d ạng h ơn v ề ch ủng lo ại, đồ ng th ời kết c ấu c ũng nh ỏ g ọn, b ền v ề ph ươ ng di ện c ơ h ọc, d ễ mang xách, v ận hành t ại hi ện tr ường. Nội dung nghiên c ứu t ập trung vào vi ệc ch ế t ạo c ảm bi ến th ủy ph ần dùng t ụ tr ụ, kh ảo sát s ự ph ụ thu ộc c ủa điện dung t ụ theo hàm l ượng n ước (thông s ố điện môi trong điện tr ường c ủa t ụ), đề xu ất m ạch điện t ử x ử lý tín hi ệu đo và đối chi ếu v ới thi ết b ị Riceter c ủa hãng Kett (Nh ật B ản). K ết c ấu c ủa lu ận v ăn g ồm ba Ch ươ ng nh ư sau: Ch ươ ng 1. Chuy ển đổ i tín hi ệu th ủy ph ần Ch ươ ng 2. M ột s ố m ạch điện th ường dùng v ới c ảm bi ến Ch ươ ng 3. Nghiên c ứu thi ết k ế ch ế t ạo máy đo Các k ết qu ả thu được cho th ấy thi ết b ị dùng c ảm bi ến điện dung có kh ả n ăng đo th ủy ph ần các s ản ph Nm nông nghi ệp. Tuy nhiên, để tr ở thành th ươ ng ph Nm áp d ụng trên th ị tr ường, c ần có thêm th ời gian nghiên c ứu, hi ệu ch ỉnh, chu Nn hóa s ố li ệu trên từng đố i t ượng c ụ th ể.
  10. Ch ươ ng 1- CHUY ỂN ĐỔI TÍN HI ỆU TH ỦY PH ẦN 1.1. Cảm bi ến độ m không khí [5] Độ Nm cao c ủa không khí và c ủa ch ất khí nói chung có th ể có h ậu qu ả nghiêm tr ọng đối v ới các quá trình lý hóa và sinh lý. B ởi v ậy đo độ Nm là điều b ắt bu ộc trong nhi ều thi ết b ị và môi tr ường làm vi ệc vì nh ững lý do có th ể li ệt kê d ưới đây. Trong đời s ống, độ Nm t ươ ng đối c ần ph ải duy trì để đả m b ảo c ảm giác d ễ ch ịu cho con ng ười thay đổ i trong m ột kho ảng t ươ ng đối r ộng: t ừ 35% đế n 70%. N ếu độ Nm t ươ ng đối th ấp h ơn 70%, b ộ máy tiêu hóa b ị kích thích, còn n ếu l ớn h ơn 70% thì sự ra m ồ hôi b ị gi ảm nghiêm tr ọng. Nói chung độ Nm ảnh h ưởng đế n tiêu th ụ n ăng lượng; độ Nm càng cao thì càng t ốn phí n ăng l ượng để có điều ki ện môi tr ường. Trong công nghi ệp, các điều ki ện v ề độ Nm r ất khác nhau ph ụ thu ộc vào s ản ph Nm c ụ th ể. Trong m ột s ố tr ường h ợp, ph ải duy trì độ Nm không đổ i trong môi tr ường làm vi ệc, thí d ụ, trong công nghi ệp d ệt, b ởi vì s ự thay đổ i độ Nm làm thay đổi các đặ c tính c ủa s ợi (nh ư s ức c ăng c ơ h ọc). Trong công nghi ệp th ực ph Nm, điều ki ện b ảo qu ản th ực ph Nm t ối ưu ph ụ thu ộc vào lo ại s ản ph Nm, th ường là nhi ệt độ T= 00 C và độ Nm trong kho ảng 85% - 90%. Độ Nm cao quá làm cho th ực ph Nm b ị hỏng, và th ấp quá làm gi ảm tr ọng l ượng do bay h ơi n ước. Vấn đề phát hi ện v ết h ơi n ước: trong nhi ều quá trình công nghi ệp, vi ệc tránh v ết hơi n ước trong không khí ho ặc trong các ch ất khí (cacbon, etylen, khí t ự nhiên ) là rất quan tr ọng, b ởi vì s ự có m ặt c ủa h ơi n ước ở m ột l ượng đáng k ể có th ể gây nên nh ững ph ản ứng ph ụ ho ặc gây nên quá trình ng ưng t ụ. Nhu c ầu phát hi ện độ Nm r ất nh ỏ c ỡ ph ần tri ệu th ể tích (ppm) đặ c bi ệt quan tr ọng đố i v ới m ột s ố ứng d ụng công nghi ệp nh ư n ăng l ượng h ạt nhân, vi điện t ử, luy ện kim, gia công nhi ệt, điện áp cao. 1.1.1. Nh ững đị nh ngh ĩa c ơ b ản v ề không khí m Xét không khí Nm có th ể tích V ở nhi ệt độ T. Kh ối l ượng M không khí Nm ch ứa trong th ể tích V là t ổng c ủa kh ối l ượng không khí khô ma và kh ối l ượng c ủa hơi n ước là mV . G ọi áp su ất t ổng c ủa áp su ất riêng ph ần c ủa không khí khô pa và